Thứ Bảy, 31 tháng 8, 2013

Orchidaceae : Họ Hoa Lan (từ A - D)

Các loài hoa Lan có ở Việt nam theo sách Cây cỏ VN (năm 1999) đã hơn 800 loài chưa kể đến các loài Lan lai được nhập nội trồng làm cây cảnh, tính chung thì phải có đến hơn 1000 loài.

Sau đây là một số loài Lan mà tôi có gặp:

1. Acampe papillosa Lindl. :  Lan Bắp ngô cụm ngắn





2. Acriopsis liliifolia (Koenig) Ormerod :  Lan Tổ yến Java





3. Aerides odorata Poir. Lour. : Lan Giáng hương, Lan quế


Aerides odorata var. alba



4. Aerides falcata Lindl. & Paxton :  Lan Giáng hương quế



5. Aerides rosea Lood.ex Lindl. & Paxt. : Lan Giáng hương nhiều hoa





6. Anthogonium gracile Wall. : Lan vi hài
Địa lan nhỏ.
Cây gặp ở Đà Lạt có hoa màu trắng


Cây gặp ở Mù Cang Chảy, Yên Bái có hoa màu tím



7. Arachnis annamensis (Rolfe) J. J. Sm. : Lan nhện, Lan Bọ cạp



8. Arachnis hookeriana Rchb. f. : Lan nhện trắng



9. Arundina graminifolia (D. Don) Hochr. : Lan Sậy, Trúc lan
Địa lan gặp ở nhiều nơi





10. Ascocentrum miniatum (Lindl.) Schlechter : Lan Hỏa hoàng



11. Ascocentrum rubescens (Rolfe) P. F. Hunt :  Lan Giáng hương Hồng nhạn




12. Brassavola sp. : Lan nhện
Đây là các loài Lan mới được nhập về trồng, đa số là Lan lai giống.








13. Bulbophyllum affine Lindl. :  Lan lọng đơn



14. Bulbophyllum annandalei Ridl.



15. Bulbophyllum apodum Hook.f. :  Lan Lọng củ lép





16. Bulbophyllum boulbetii Tixier : Lan Lọng nhí
Hình hoa chụp ở chợ Đà Lạt





17. Bulbophyllum capillipes Part & Rachb. f.



18. Bulbophyllum corallinum Tixier & Guillaumin :  Lan Cầu diệp san hô





19. Bulbophyllum dasystachys J.J.Vermeulen





20. Bulbophyllum delitescens Hance :  Lan Lọng mây bạc



21. Bulbophyllum evrardii Gagnep. : Lan lọng



22. Bulbophyllum flabellum-veneris (J. König) Aver. : Lan lọng



23. Bulbophyllum frostii Summerh. :  




24. Bulbophyllum hirtum [Sm.]Lindl. :  Lan lọng lông





25. Bulbophyllum kanburiense Seidenf. :  Lan lọng cánh dài



26. Bulbophyllum lemniscatoides Rolfe : Lan Lọng tóc, Lan lọng chùm dài





27. Bulbophyllum luanii Tixier : lan Lọng Luân, Lan Cầu hành luân





28. Bulbophyllum nigripetalum Rolfe. :  Tiểu hắc lan





29. Bulbophyllum odoratissimum [Sm.] Lindley :  Lan Lọng thơm





30. Bulbophyllum pinicolum Gagnep. :  Lan lọng trắng nhỏ



31. Bulbophyllum pteroglossum Schltr. :  Cầu hành Devangiri, Long Lọng thòng



32. Bulbophyllum putidum [Teijsm. & Binn.] J.J. Sm. :  Lan Lọng chuột



33. Bulbophyllum repens Griff. :  Lan lọng bò
 




34. Bulbophyllum semiteretifolium Gagnep. :



35. Bulbophyllum thaiorum J.J.Smith :  Lan Lọng Thái



36. Bulbophyllum umbellatum Lindley :  Lan Lọng xoắn





37. Bulbophyllum vietnamense Seiden. :  Lan lọng Việt Nam



38. Bulbophyllum sp. : hoa Lan gặp ở Sapa, Lào Cai



39. Calanthe leonidii P.J.Cribb & D.A.Clayton :  Kiều Lan Leonidi





40. Calanthe lyroglossa Rchb. f. : Lan Bầu rượu môi hình đàn
Địa lan gặp ở Bạch Mã, Thừa Thiên Huế





41. Calanthe rubens Ridl. : Lan Bầu rượu xuân



42. Calanthe vestita Lindl. : Lan Bầu rượu tím



43. Cattleya sp. : Cát lan, Lan nữ hoàng
Các loài Lan được nhập về trồng này hiện đều là các thứ lai tạo giống











44. Ceratostylis siamensis Rolfe ex Downie :  Lan Giác thư Xiêm, Lan vòi sừng lùn





45. Cheirostylis chinensis Rolfe :  Lan Thủ thư, Lan trụ xẻ bắc



46. Chiloschista exuperei (Guillaumin) Garay :  Lan Đai diệp, Lan môi nứt trắng
Loài lan này không thân không lá





47. Cleisostoma aspersum (Reichb.f.) Garay :  Lan Mật khẩu rót





48. Cleisostoma birmanicum (Schltr.) Garay :  Lan Miệng kín hai gai 





49. Cleisostoma paniculatum (Ker Gawl.) Garay : Lan Miệng kín chùy





50. Cleisostoma striatum (Reichb. f.) Garay :  Lan Mật khẩu sọc



51. Cleisostoma williamsonii (Rchb. f.) Garay :  Lan Miệng kín buông rủ





52. Cleisostomopsis eberhardtii (Finet) Seidenf. :  Lan túi dài hồng





53. Coelogyne assamica Linden & Rchb. f. :  Lan Thanh đạm trung



54. Coelogyne brachyptera Rchb. f. :  Lan Thanh đạm xanh





55. Coelogyne calcicola Kerr :  Thanh đạm vôi, Thanh đạm môi lông 



56. Coelogyne cumingii Lindley :  Lan Thanh đạm Tuyết hạ



57.  Coelogyne dichroantha Gagnep. : Lan Thanh đạm 2 màu 



58. Coelogyne filipeda Gagnep. :  Lan Thanh đạm dẹt





59. Coelogyne fimbriata Lindl. var. alba :  Lan Thanh đạm rìa





60. Coelogyne lawrenceana Rolfe : Lan Thanh đạm vàng, Hoàng long



61. Coelogyne lockii Aver. :  Lan Thanh đạm Kế Lộc





62. Coelogyne mooreana Rolfe : Lan Thanh đạm Tuyết ngọc



63. Coelogyne nitida Lindley :  Thanh đạm ngù 





64. Coelogyne viscosa Rchb. f. :  Lan Thạnh đạm nhớt, Lan Thanh đạm cỏ



65. Cymbidium aloifolium (L.) Sw. :  Lan kiếm lô hội





66. Cymbidium finlaysonianum Wall. ex Lindl. : Lan Kiếm vàng





67.  Cymbidium devonianum Paxt. :  Lan kiếm gấm ngũ hổ





68. Cymbidium x insigne : Địa lan Đà Lạt, Hồng lan



69. Cymbidium iridioides D. Don : Lan Kiếm Hồng hoàng



70. Cymbidium lowianum (Rchb. f.) Rchb. f. : Hoàng lan



71. Cymbidium x lowianum : Địa lan Đà Lạt, Hoàng lan



72. Cymbidium sinense [And.] Willd. : Lan Kiếm tàu, Mặc lan




73. Deceptor bidoupensis (Tixier & Guillaumin) Seidenf.:  Lan bông hẹp Bidoup, Lan mật khẩu Bidoup





74. Dendrobium aduncum Lindl. :  Thập hoa



75. Dendrobium amabile O’Brien :  Thủy tiên hường, Hoàng thảo duyên dáng



76. Dendrobium anosmum Lindley : Lan Giã hạc, Lan Phi điệp, Hoàng thảo giã hạc






77. Dendrobium aphyllum (Roxb.) Fisher : Lan Hoàng thảo hạc vĩ






78. Dendrobium bellatulum Rolfe :  Lan Hỏa hoàng





79. Dendrobium brymerianum Rchb. f. : Lan Hoàng thảo môi râu



80. Dendrobium capillipes Rchb. f. :  Lan Hoàng thảo sợi, Lan Thanh hoàng


81. Dendrobium cariniferum Reichb. f. : Lan Rạng vàng , Hoàng thảo xương rồng 



82. Dendrobium chlorostylum Gagnep. :  Lan Hoàng thảo cột vàng



83. Dendrobium chrysanthum Wallich ex Lindley : Lan Phi điệp vàng, Lan Hoàng thảo hoa vàng



84. Dendrobium chrysotoxum Lindl. : Lan Kim điệp, Lan Hoàng thảo thủy tiên vàng


Dendrobium chrysotoxum var. suavissimum







85. Dendrobium cruentum Rchb. f. : Lan Thanh hạc



86. Dendrobium crumenatum Swartz : Lan Thạch hộc, Bạch câu



87. Dendrobium crystallinum Rchb. f. :  Lan Hoàng thảo ngọc thạch, Ngọc vạn pha lê


Dendrobium crystallinum var. alba :



88.  Dendrobium daklakense Tich, N.T., Schuiteman, A. & Vermeulen, J.J. :  Hoàng thảo Daklak





89. Dendrobium dantaniense Guill. :  Lan Đa tân
Tên khác : Dendrobium alterum Seidenfadden



90. Dendrobium densiflorum Lindl. ex Wall. :  Lan Thủy tiên vàng



91. Dendrobium devonianum Paxton :  Lan Hoàng thảo tam bảo sắc



92. Dendrobium draconis Rchb. f :  Lan Nhất điểm hồng



93. Dendrobium ellipsophyllum T. Tang & F.T. Wang : Lan Hoàng thảo Hương duyên



94. Dendrobium falconeri Hook. f. :  Lan hoàng thảo tơ mành, Lan hoàng thảo trúc mành



95. Dendrobium falconeri Hkr. var wardianum Hkr. : Lan Hoàng thảo đốm tía, Hoàng thảo ngũ tinh






96. Dendrobium farmeri Paxton : Lan Hoàng thảo Thủy tiên trắng



97. Dendrobium fimbriatum var. occulatum Hooker : Lan hoàng thảo long nhãn



98. Dendrobium findlayanum Par. & Rchb. f :  Lan Hoàng thảo đùi gà
Lan này có hình dạng thân đặc biệt





99. Dendrobium formosum Roxb. var gigantea Roxburg ex Lindley :  Bạch nhạn



100. Dendrobium fuerstenbergianum Schltr. :  



101. Dendrobium hamatum Rolfe : Lan Hoàng thảo móc





102. Dendrobium hancockii Rolfe : Trúc Lan, Hoàng trúc lan



103. Dendrobium hemimelanoglossum Guillaumin :  Thanh hắc lan





104. Dendrobium henryi Schltr. :  Lan Hoàng thảo Tam Đảo
Tên khác: Dendrobium daoense Gagnep. 





105. Dendrobium hercoglossum Rchb. f. : Lan Hoàng thảo tím Huế



106. Dendrobium heterocarpum Wall. ex Lindl. : Lan Nhất điểm hoàng, Lan Lụa vàng



107. Dendrobium infundibulum Lindley : Lan Hoàng thảo Bù Đăng



108. Dendrobium linguella Rchb. f. :  Tiểu thiệt, Hoàng thảo lưỡi thuyền






109. Dendrobium lituiflorum Lindley :  Lan Hoàng thảo kèn



110. Dendrobium loddigesii Rolfe :  Nghệ tâm, Hoàng thảo xinh xinh



111. Dendrobium moniliforme (L.) Sw. : 





112. Dendrobium nobile Lindley : Lan Hoàng thảo dẹt



113. Dendrobium ochraceum De Wild. :  Lan Hoàng thảo vàng xoắn, Lan cánh sét



114. Dendrobium parciflorum  Rchb.f. ex Lindl. :  Hoàng thảo hoa treo



115. Dendrobium parishii Rchb. f.  : Song hồng, Hoàng thảo tím hồng



116. Dendrobium pendulum Roxb. :  Hoàng thảo u lồi, Trúc phật bà



117. Dendrobium primulinum Lindley : Lan Long tu





118. Dendrobium roseiodorum A. Sathapattayanon, T. Yukawa, T. Seelanan :



119. Dendrobium schrautii Schildh.



120. Dendrobium secundum [Bl.] Lindl. :  Lan Báo hỉ



121. Dendrobium signatum Rchb. f.  




122. Dendrobium suzukii T.Yukawa :  Lan Thanh hạc



123. Dendrobium thyrsiflorum Rchb. f :  Lan Thủy tiên



124. Dendrobium transparens Wall. :  Lan Phi điệp trắng tím, Lan Hoàng thảo Ý ngọc





125. Dendrobium sp. : Lan Dendro lai
Các giống Lan lai được trồng rất nhiều cho mục đích thương mại



126. Dendrobium trantuanii Perner & Dang : Lan Tuấn anh



127. Dendrobium trigonopus Rchb. f. :  Lan Kim điệp thơm



128. Dendrobium unicum Seidenfaden : Lan Hoàng thảo đơn cam






129. Dendrobium wattii Rchb. f. : Lan Hoàng thảo bạch nhạn, Hoạt lan







Điểm 4.6/5 dựa vào 87 đánh giá