Các loài hoa Lan có ở Việt nam theo sách Cây cỏ VN (năm 1999) đã hơn 800 loài chưa kể đến các loài Lan lai được nhập nội trồng làm cây cảnh, tính chung thì phải có đến hơn 1000 loài.
Sau đây là một số loài Lan mà tôi có gặp:
1. Acampe papillosa Lindl. : Lan Bắp ngô cụm ngắn

2. Acriopsis liliifolia (Koenig) Ormerod : Lan Tổ yến Java

3. Aerides odorata Poir. Lour. : Lan Giáng hương, Lan quế
Aerides odorata var. alba
4. Aerides falcata Lindl. & Paxton : Lan Giáng hương quế
5. Aerides rosea Lood.ex Lindl. & Paxt. : Lan Giáng hương nhiều hoa

6. Anthogonium gracile Wall. : Lan vi hài
Địa lan nhỏ.
Cây gặp ở Đà Lạt có hoa màu trắng
Cây gặp ở Mù Cang Chảy, Yên Bái có hoa màu tím
7. Arachnis annamensis (Rolfe) J. J. Sm. : Lan nhện, Lan Bọ cạp
8. Arachnis hookeriana Rchb. f. : Lan nhện trắng
9. Arundina graminifolia (D. Don) Hochr. : Lan Sậy, Trúc lan
Địa lan gặp ở nhiều nơi

10. Ascocentrum miniatum (Lindl.) Schlechter : Lan Hỏa hoàng
11. Ascocentrum rubescens (Rolfe) P. F. Hunt : Lan Giáng hương Hồng nhạn
12. Brassavola sp. : Lan nhện
Đây là các loài Lan mới được nhập về trồng, đa số là Lan lai giống.


13. Bulbophyllum affine Lindl. : Lan lọng đơn
14. Bulbophyllum annandalei Ridl. : 
15. Bulbophyllum apodum Hook.f. : Lan Lọng củ lép

16. Bulbophyllum boulbetii Tixier : Lan Lọng nhí
Hình hoa chụp ở chợ Đà Lạt

17. Bulbophyllum capillipes Part & Rachb. f. : 
18. Bulbophyllum corallinum Tixier & Guillaumin : Lan Cầu diệp san hô

19. Bulbophyllum dasystachys J.J.Vermeulen : 

20. Bulbophyllum delitescens Hance : Lan Lọng mây bạc
21. Bulbophyllum evrardii Gagnep. : Lan lọng
22. Bulbophyllum flabellum-veneris (J. König) Aver. : Lan lọng
23. Bulbophyllum frostii Summerh. : 
24. Bulbophyllum hirtum [Sm.]Lindl. : Lan lọng lông

25. Bulbophyllum kanburiense Seidenf. : Lan lọng cánh dài
26. Bulbophyllum lemniscatoides Rolfe : Lan Lọng tóc, Lan lọng chùm dài

27. Bulbophyllum luanii Tixier : lan Lọng Luân, Lan Cầu hành luân

28. Bulbophyllum nigripetalum Rolfe. : Tiểu hắc lan

29. Bulbophyllum odoratissimum [Sm.] Lindley : Lan Lọng thơm

30. Bulbophyllum pinicolum Gagnep. : Lan lọng trắng nhỏ
31. Bulbophyllum pteroglossum Schltr. : Cầu hành Devangiri, Long Lọng thòng
32. Bulbophyllum putidum [Teijsm. & Binn.] J.J. Sm. : Lan Lọng chuột
33. Bulbophyllum repens Griff. : Lan lọng bò

34. Bulbophyllum semiteretifolium Gagnep. :
35. Bulbophyllum thaiorum J.J.Smith : Lan Lọng Thái
36. Bulbophyllum umbellatum Lindley : Lan Lọng xoắn

37. Bulbophyllum vietnamense Seiden. : Lan lọng Việt Nam
38. Bulbophyllum sp. : hoa Lan gặp ở Sapa, Lào Cai
39. Calanthe leonidii P.J.Cribb & D.A.Clayton : Kiều Lan Leonidi

40. Calanthe lyroglossa Rchb. f. : Lan Bầu rượu môi hình đàn
Địa lan gặp ở Bạch Mã, Thừa Thiên Huế

41. Calanthe rubens Ridl. : Lan Bầu rượu xuân
42. Calanthe vestita Lindl. : Lan Bầu rượu tím
43. Cattleya sp. : Cát lan, Lan nữ hoàng
Các loài Lan được nhập về trồng này hiện đều là các thứ lai tạo giống




44. Ceratostylis siamensis Rolfe ex Downie : Lan Giác thư Xiêm, Lan vòi sừng lùn

45. Cheirostylis chinensis Rolfe : Lan Thủ thư, Lan trụ xẻ bắc
46. Chiloschista exuperei (Guillaumin) Garay : Lan Đai diệp, Lan môi nứt trắng
Loài lan này không thân không lá

47. Cleisostoma aspersum (Reichb.f.) Garay : Lan Mật khẩu rót

48. Cleisostoma birmanicum (Schltr.) Garay : Lan Miệng kín hai gai 

49. Cleisostoma paniculatum (Ker Gawl.) Garay : Lan Miệng kín chùy

50. Cleisostoma striatum (Reichb. f.) Garay : Lan Mật khẩu sọc
51. Cleisostoma williamsonii (Rchb. f.) Garay : Lan Miệng kín buông rủ

52. Cleisostomopsis eberhardtii (Finet) Seidenf. : Lan túi dài hồng

53. Coelogyne assamica Linden & Rchb. f. : Lan Thanh đạm trung
54. Coelogyne brachyptera Rchb. f. : Lan Thanh đạm xanh

55. Coelogyne calcicola Kerr : Thanh đạm vôi, Thanh đạm môi lông 
56. Coelogyne cumingii Lindley : Lan Thanh đạm Tuyết hạ
57. Coelogyne dichroantha Gagnep. : Lan Thanh đạm 2 màu 
58. Coelogyne filipeda Gagnep. : Lan Thanh đạm dẹt

59. Coelogyne fimbriata Lindl. var. alba : Lan Thanh đạm rìa

60. Coelogyne lawrenceana Rolfe : Lan Thanh đạm vàng, Hoàng long
61. Coelogyne lockii Aver. : Lan Thanh đạm Kế Lộc

62. Coelogyne mooreana Rolfe : Lan Thanh đạm Tuyết ngọc
63. Coelogyne nitida Lindley : Thanh đạm ngù 

64. Coelogyne viscosa Rchb. f. : Lan Thạnh đạm nhớt, Lan Thanh đạm cỏ
65. Cymbidium aloifolium (L.) Sw. : Lan kiếm lô hội

66. Cymbidium finlaysonianum Wall. ex Lindl. : Lan Kiếm vàng

67. Cymbidium devonianum Paxt. : Lan kiếm gấm ngũ hổ

68. Cymbidium x insigne : Địa lan Đà Lạt, Hồng lan
69. Cymbidium iridioides D. Don : Lan Kiếm Hồng hoàng
70. Cymbidium lowianum (Rchb. f.) Rchb. f. : Hoàng lan
71. Cymbidium x lowianum : Địa lan Đà Lạt, Hoàng lan
72. Cymbidium sinense [And.] Willd. : Lan Kiếm tàu, Mặc lan
73. Deceptor bidoupensis (Tixier & Guillaumin) Seidenf.: Lan bông hẹp Bidoup, Lan mật khẩu Bidoup

74. Dendrobium aduncum Lindl. : Thập hoa
75. Dendrobium amabile O’Brien : Thủy tiên hường, Hoàng thảo duyên dáng
76. Dendrobium anosmum Lindley : Lan Giã hạc, Lan Phi điệp, Hoàng thảo giã hạc

77. Dendrobium aphyllum (Roxb.) Fisher : Lan Hoàng thảo hạc vĩ

78. Dendrobium bellatulum Rolfe : Lan Hỏa hoàng

79. Dendrobium brymerianum Rchb. f. : Lan Hoàng thảo môi râu
80. Dendrobium capillipes Rchb. f. : Lan Hoàng thảo sợi, Lan Thanh hoàng
81. Dendrobium cariniferum Reichb. f. : Lan Rạng vàng , Hoàng thảo xương rồng 
82. Dendrobium chlorostylum Gagnep. : Lan Hoàng thảo cột vàng
83. Dendrobium chrysanthum Wallich ex Lindley : Lan Phi điệp vàng, Lan Hoàng thảo hoa vàng
84. Dendrobium chrysotoxum Lindl. : Lan Kim điệp, Lan Hoàng thảo thủy tiên vàng
Dendrobium chrysotoxum var. suavissimum : 

85. Dendrobium cruentum Rchb. f. : Lan Thanh hạc
86. Dendrobium crumenatum Swartz : Lan Thạch hộc, Bạch câu
87. Dendrobium crystallinum Rchb. f. : Lan Hoàng thảo ngọc thạch, Ngọc vạn pha lê
Dendrobium crystallinum var. alba :
88. Dendrobium daklakense Tich, N.T., Schuiteman, A. & Vermeulen, J.J. : Hoàng thảo Daklak

89. Dendrobium dantaniense Guill. : Lan Đa tân
Tên khác : Dendrobium alterum Seidenfadden
90. Dendrobium densiflorum Lindl. ex Wall. : Lan Thủy tiên vàng
91. Dendrobium devonianum Paxton : Lan Hoàng thảo tam bảo sắc
92. Dendrobium draconis Rchb. f : Lan Nhất điểm hồng
93. Dendrobium ellipsophyllum T. Tang & F.T. Wang : Lan Hoàng thảo Hương duyên
94. Dendrobium falconeri Hook. f. : Lan hoàng thảo tơ mành, Lan hoàng thảo trúc mành
95. Dendrobium falconeri Hkr. var wardianum Hkr. : Lan Hoàng thảo đốm tía, Hoàng thảo ngũ tinh

96. Dendrobium farmeri Paxton : Lan Hoàng thảo Thủy tiên trắng
97. Dendrobium fimbriatum var. occulatum Hooker : Lan hoàng thảo long nhãn
98. Dendrobium findlayanum Par. & Rchb. f : Lan Hoàng thảo đùi gà
Lan này có hình dạng thân đặc biệt

99. Dendrobium formosum Roxb. var gigantea Roxburg ex Lindley : Bạch nhạn
100. Dendrobium fuerstenbergianum Schltr. : 
101. Dendrobium hamatum Rolfe : Lan Hoàng thảo móc

102. Dendrobium hancockii Rolfe : Trúc Lan, Hoàng trúc lan
103. Dendrobium hemimelanoglossum Guillaumin : Thanh hắc lan

104. Dendrobium henryi Schltr. : Lan Hoàng thảo Tam Đảo
Tên khác: Dendrobium daoense Gagnep. 

105. Dendrobium hercoglossum Rchb. f. : Lan Hoàng thảo tím Huế
106. Dendrobium heterocarpum Wall. ex Lindl. : Lan Nhất điểm hoàng, Lan Lụa vàng
107. Dendrobium infundibulum Lindley : Lan Hoàng thảo Bù Đăng
108. Dendrobium linguella Rchb. f. : Tiểu thiệt, Hoàng thảo lưỡi thuyền

109. Dendrobium lituiflorum Lindley : Lan Hoàng thảo kèn
110. Dendrobium loddigesii Rolfe : Nghệ tâm, Hoàng thảo xinh xinh
111. Dendrobium moniliforme (L.) Sw. : 

112. Dendrobium nobile Lindley : Lan Hoàng thảo dẹt
113. Dendrobium ochraceum De Wild. : Lan Hoàng thảo vàng xoắn, Lan cánh sét
114. Dendrobium parciflorum Rchb.f. ex Lindl. : Hoàng thảo hoa treo
115. Dendrobium parishii Rchb. f. : Song hồng, Hoàng thảo tím hồng
116. Dendrobium pendulum Roxb. : Hoàng thảo u lồi, Trúc phật bà
117. Dendrobium primulinum Lindley : Lan Long tu

118. Dendrobium roseiodorum A. Sathapattayanon, T. Yukawa, T. Seelanan :
119. Dendrobium schrautii Schildh. : 
120. Dendrobium secundum [Bl.] Lindl. : Lan Báo hỉ
121. Dendrobium signatum Rchb. f. 
122. Dendrobium suzukii T.Yukawa : Lan Thanh hạc
123. Dendrobium thyrsiflorum Rchb. f : Lan Thủy tiên
124. Dendrobium transparens Wall. : Lan Phi điệp trắng tím, Lan Hoàng thảo Ý ngọc

125. Dendrobium sp. : Lan Dendro lai
Các giống Lan lai được trồng rất nhiều cho mục đích thương mại
126. Dendrobium trantuanii Perner & Dang : Lan Tuấn anh
127. Dendrobium trigonopus Rchb. f. : Lan Kim điệp thơm
128. Dendrobium unicum Seidenfaden : Lan Hoàng thảo đơn cam

129. Dendrobium wattii Rchb. f. : Lan Hoàng thảo bạch nhạn, Hoạt lan
Thứ Bảy, 31 tháng 8, 2013
Orchidaceae : Họ Hoa Lan (từ A - D)
Điểm 4.6/5 dựa vào 87 đánh giá
Orchidaceae : Họ Hoa Lan (từ A - D)
Nguyễn Trường
5.0
stars based on
35
reviews
Các loài hoa Lan có ở Việt nam theo sách Cây cỏ VN (năm 1999) đã hơn 800 loài chưa kể đến các loài Lan lai được nhập nội trồng làm cây cảnh,...

