Chủ Nhật, 24 tháng 3, 2013

Asteraceae (Compositae) : Họ Cúc - phần 3 từ Q-Z

1. Senecio chrysanthemoides DC. Vi hoàng cúc; Thiên lý quang dạng cúc
Cây hoang dại trên sườn núi Hoàng Liên Sơn, đường đi Fansipan





2. Senecio jacobsenii Rowley : Xuyên liên



3.  Senecio oldhamianus Maxim.  Cúc bạc lông nhện




4. Senecio scandens Buch.-Ham.  Cúc bạc leo, Vi hoàng leo


5. Siegesbeckia integrifolia Gagnep. : Hy thiêm lá nguyên

Cây gặp ở Đà Lạt





6. Sigesbeckia orientalis L. : Hy thiêm, Cỏ đĩ





7. Solidago virga-aurea L. :  Cúc Hoàng anh



8. Sonchus asper (L.) Hill. : Nhũ cúc, Rổng cúc nhọn 






9. Sonchus oleraceus L. : Tục đoạn rau, Rau Diếp đắng



10. Sphaeranthus indicus L. : Chân vịt




11. Spilanthes acmella (L.) Merr.



12. Spilanthes iabadicensis A. Moore : Nút áo, Kim hoa



13. Spilanthes oleracea L. Cúc Nút áo



14. Struchium sparganophorum (L.) Kuntze : Cỏ lá xoài



15. Synedrella nodiflora (L.) Gaertn. : Bọ xít



16. Tagetes erecta L. : Vạn thọ



17. Tagetes patula L. : Vạn thọ lùn, Vạn thọ núi



18. Tagetes tenuifolia Cav. : Vạn thọ lùn, Vạn thọ lá nhỏ
Có thể là 1 loài phụ của T.tenuifolia, hoa chỉ có 1 lớp cánh môi



19. Taraxacum officinalis F.H. Wigg. : Bồ công anh lùn, Dendelion



20. Tithonia diversifolia (Hemsl.) A. Gray : Dã quì, Hướng dương dại



21. Tithonia tagetiflora Desf. : Sơn quì



22. Tridax procumbens L. Cúc mui, Cúc muôi, Thu thảo



23. Vernonia amygdalina Delile :  Cây lá đắng, Cúc ban cưu







24. Vernonia aspera (Roxb.) Buch.-Ham. :  Bạch đầu nhám
Cây gặp ở Đà Lạt





25. Vernonia cinerea (L.) Less. : Bạch đầu ông


26. Vernonia elliptica DC: Dây dọi tên, Bạc đầu bầu dục






27. Vernonia patula (Dryand.) Merr. : Bạch đầu nhỏ


28. Wedelia biflora (L.) DC. : Sơn cúc hai hoa

Mọc hoang ven bờ sông, rạch.



29. Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. : Sài đất - no picture


Xác định lại đây là cây cỏ Riu (Colobogyne langbianense)



30. Wedelia trilobata (L.) Hitchc. (Sphagneticola trilobata (L.) Pruski.) : Sài đất 3 thuỳ, Sài đất kiểng



31. Xanthium inaequilaterum DC. : Ké đầu ngựa

hoa



32. Youngia japonica (L.) DC. : Diếp dại, Hoàng đương


33. Zinnia elegans Jacq. : Cúc cánh giấy, Cúc ngũ sắc


Điểm 4.6/5 dựa vào 87 đánh giá